Bài mở đầu - chào hỏi

     Mở đầu Học chào hỏi bằng tiếng trung. Đây là một bài học cơ bản nhất trong các bài học giao tiếp cơ bản. Người ta thường nói lời chào cao hơn mâm cỗ, mọi cuộc hội thoại đều mở đầu từ lời chào. Nó thể hiện sự tôn trọng người giao tiếp. 

1.打招呼用语 Chào hỏi thông thường
必备用语  Từ ngữ và mẫu câu chính

1.你好!nǐ hǎo
Chào.(không trịnh trọng,thân mật)/Chúc 1 ngày tốt lành!
情景对话
Mẫu đối thoại theo tình huống
A:你好!nǐ hǎo
Chào!
B:你好!nǐ hǎo
Chào!

词汇Từ vựng
1.你 nǐ: bạn,anh,chị,em…(chỉ người đối diện)
2.好 hǎo: tốt,khỏe,tốt đẹp

Ghi chú
Trong tiếng Hoa,còn có 1 từ nữa cùng nghĩa với “你” đó là từ “您”(nín). Như bạn thấy dưới từ “你” người ta thêm vào từ “心” có nghĩa là trái tim.Vì vậy từ 您 được dùng để diễn tả sự tông trọng của người chào đến người được chào.Nếu bạn muốn lịch sự hơn hay muốn tỏ sự tôn trọng hơn nữa đến người đối diện thì bạn có thể sử dụng “您”、“您好”.Hiện nay từ “您” được những người bán hàng hay dùng để xưng hô 1 cách tôn trọng với khách hàng của mình.Tất cả các người kinh doanh đề xem khách hàng là Thượng Đế và điều này được từ “您” thể hiện 1 cách trọn vẹn nhất.

2.与时间有关的招呼用语 Chào hỏi có liên quan đến thời gian
必备用语Từ ngữ và mẫu câu chính

1.早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!
2.下午好!xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều!
3.晚上好!wǎnshàng hǎo
Chào buổi tối!

情景对话 Mẫu đối thoại theo tình huống
1.
A:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng
B:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!
A:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!
B:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!
2.
A:下午好!xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều!
B:下午好!xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều!
3.
A:晚上好!wǎnshàng hǎo
Chào buổi tối!
B:晚上好!wǎnshàng hǎo
Chào buổi tối!

词汇 Từ vựng
 1.早上 zǎo shàng: buổi sáng
2.下午 xiàwǔ : buổi chiều
3.晚上 wǎnshàng : buổi tối


Ghi chú

Trong khẩu ngữ thì khi diễn đạt 1 số từ có thể được giản lược bớt như 2 từ cuối của
“早上好” chúng ta cũng có thể chỉ cần nói “早” để thay thế ,tương tự như chào “morning” trong tiếng anh.Tuy nhiên cần lưu ý rằng “下午好” và “晚上好” thì không thể lược bỏ bớt 2 từ cuối cùng.

3.初次见面的必备用语 Lần đầu tiên gặp mặt

必备用语 Tữ ngữ và mẫu câu

1.你好!nǐ hǎo
Chào bạn!
(Chào trong lần gặp mặt đầu tiên,rất trang trọng)
2.很高兴认识你。hěn gāoxìng rènshi nǐ

情景对话Mẫu đối thoại theo tình huống
王涛:你好!nǐ hǎo
chào bạn!
埃里克:你好!nǐ hǎo
Chào bạn!
王涛:很高兴认识你。hěn gāoxìng rènshi nǐ
Rất vui được quen biết với bạn.
埃里克:我也很高兴认识你。wǒ yě hěn gāoxìng rènshi nǐ
Tôi cũng rất vui được quen với bạn.

词汇 Từ vựng
1.很 hěn: rất
2.高兴 gāoxìng: vui mừng
3.认识 rènshi: gặp gỡ,quen biết
4.也 yě:cũng

Chú ý

Trong câu “很高兴认识你” chủ ngữ 我 tôi đã được lược bớt.Khi đáp lại thì người nói dùng từ “也” để biểu thị mình cũng có cùng cảm xúc như thế.Chú ý từ “也” được đặt trước động từ hoặc tính từ.
例如:

1.你学习汉语,我也学习汉语。
Bạn học tiếng hoa,tôi cũng học tiếng hoa.
2.你好,我也好。
Bạn khỏe,tôi cũng khỏe.
4.熟人见面的招呼用语
Dùng chào hỏi người quen
必备用语
Từ ngữ và mẫu câu chính
1.你好吗?
nǐhǎo ma?
bạn có khỏe không?
2.见到你很高兴。
jiàn dào nǐ hěn gāoxìng
Rất vui được gặp bạn.
3.你近来过的怎么样?
nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?
Bạn dạo này thế nào?
4.忙吗?
máng ma?
Bận không?
5.还好。
hái hǎo
Cũng tốt
6.挺好。
tǐng hǎo.
Rất tốt.
7.马马虎虎 。
mǎmahǔhu
Chỉ tàm tạm,bình thường.

Post a Comment

Previous Post Next Post